Bespoke software

Viewing 0 reply threads
  • Author
    Posts
    • #98
      tvn
      Keymaster

      Theo ISTQB Glossary 2.2

      Software developed specifically for a set of users or customers.

      TVN Tạm dịch
      Phần mềm đặt trước: Phần mềm được phát triển đặc biệt dành cho một số người dùng hoặc khách hàng nào đó.

      Ví dụ
      Văn phòng UBND Quận Tân Bình đặt hàng cho Công ty FPT Software viết chương trình quản lý để số hoá công việc ở các phòng ban của họ. Trước tiên, phải có đại diện nhóm phát triển phần mềm đến UBDN Quận Tân Bình để khảo sát và lấy yêu cầu (của khách hàng) sau đó về phân tích thiết kệ ra một hệ thống phần mềm, rồi nhóm phát triển sẽ lập trình và rồi nhóm QC sẽ kiểm thử và triển khai cho UBND Quận Tân Bình vận hành thử để nghiệm thu. Sau khi, sửa đổi bổ sung, sửa chữa lỗi nếu có, thì hai bên ký thanh lý hợp đồng. Kết thúc dự án. Và hệ thống ứng dụng đó chỉ có thể áp dụng được cho UBND Quận Tân Bình, không thể áp dụng cho siêu thị nào đó hay Trường học nào đó. Nhưng nó có thể áp dụng được cho các Quận Huyện khác của Thành Phố Hồ Chí Minh (cũng cần điều chỉnh một số thứ trong mã nguồn – source code).

      Mời xem thêm:
      Thuật ngữ đối ngược

      Thuật ngữ liên quan

      • This topic was modified 8 years, 4 months ago by tvn.
      • This topic was modified 8 years, 4 months ago by tvn.
      • This topic was modified 8 years, 2 months ago by tvn.
      • This topic was modified 8 years, 2 months ago by tvn.
Viewing 0 reply threads
  • You must be logged in to reply to this topic.